PLC là từ viết tắt của “Programmable Logic Controller”, là thiết bị điều khiển có khả năng lập trình được (khả trình) cho phép thực hiện linh hoạt các thuật toán điều khiển logic thông qua ngôn ngữ lập trình. Bởi vậy, PLC được tạm dịch nghĩa trong tiếng Việt là bộ điều khiển logic khả trình hoặc bộ điều khiển lập trình, hay còn có thể gọi là bộ điều khiển hoặc bộ lập trình.
Trong thời đại công nghiệp ngày nay, đã xuất hiện rất nhiều hãng PLC, có thể liệt kê danh sách các hãng sản xuất PLC nổi tiếng trên thế giới như:
STT | Hãng Sản Xuất PLC | Quốc Gia |
1 | Siemens | Germany / DE (Đức) |
2 | Mitsubishi Electric | Japan / JP (Nhật bản) |
3 | Emerson Electric (GE) | United States / US (Hoa kỳ – Mỹ) |
4 | Hitachi | Japan / JP (Nhật bản) |
5 | Bosch | Germany / DE (Đức) |
6 | Schneider Electric | France / FR (Pháp) |
7 | Eaton | United States / US (Hoa kỳ – Mỹ) |
8 | Rockwell Automation (Allen-Bradley) | United States / US (Hoa kỳ – Mỹ) |
9 | ABB (B&R Automation) | Switzerland / CH (Thụy sĩ) |
10 | Keyence | Japan / JP (Nhật bản) |
11 | Honeywell | United States / US (Hoa kỳ – Mỹ) |
12 | Omron | Japan / JP (Nhật bản) |
13 | Yokagawa | Japan / JP (Nhật bản) |
14 | Fuji Electric | Japan / JP (Nhật bản) |
15 | Phoenix Contact | Germany / DE (Đức) |
16 | Toshiba | Japan / JP (Nhật bản) |
17 | Panasonic | Japan / JP (Nhật bản) |
18 | Delta Electronics | Taiwan / TW (Đài loan) |
19 | Wago | Germany / DE (Đức) |
20 | Beckhoff | Germany / DE (Đức) |
21 | IFM Electronic | Germany / DE (Đức) |
22 | Idec Corportion | Japan / JP (Nhật bản) |
23 | LS Electric (LSIS) | Korea / KR (Hàn quốc) |
24 | Koyo (Automation Direct) | Japan / JP (Nhật bản) |
25 | Unitronics | Israel / IL |
26 | Fatek | Taiwan / TW (Đài loan) |
27 | Wecon | China / CN (Trung quốc) |
28 | Festo | Germany / DE (Đức) |
29 | GIC (General Industrial Controls) | India / IN (Ấn độ) |
30 | Cimon | Korea / KR (Hàn quốc) |
31 | Liyan | Taiwan / TW (Đài loan) |
32 | Shihlin | Taiwan / TW (Đài loan) |
33 | Samsung | Korea / KR (Hàn quốc) |
34 | Vigor | Taiwan / TW (Đài loan) |
35 | Invt | China / CN (Trung quốc) |
36 | Kinco | China / CN (Trung quốc) |
37 | Nari | China / CN (Trung quốc) |
38 | Yaskawa | Japan / JP (Nhật bản) |
39 | Inovance | Germany / DE (Đức) |
40 | Xinje | China / CN (Trung quốc) |
41 | Texas Instruments (TI) | United States / US (Hoa kỳ – Mỹ) |
42 | Opto 22 | United States / US (Hoa kỳ – Mỹ) |
… | … | … |
……… Bài viết đang được bổ sung!